組 tổ (11n)

1 : Dây thao, đời xưa dùng dây thao để đeo ấn, cho nên gọi người bỏ chức quan về là giải tổ 解組.
2 : Liên lạc. Như tổ chức 組織 liên lạc nhau lại làm một sự gì, một bộ đồ cũng gọi là nhất tổ 一組.