絃 huyền (11n)
1 : Dây đàn.
2 : Xe tơ sống xát keo vào để làm dây đàn gọi là huyền.
3 : Ðời xưa ví vợ chồng như đàn sắt đàn cầm, cho nên vợ chết gọi là đoạn huyền 斷絃, lại lấy vợ nữa gọi là tục huyền 續絃.
4 : Có khi viết là huyền 弦.
絃
絃
絃