紾 chẩn, diễn (11n)

1 : Chuyển, dây xoăn lại.
2 : Vặn. Như chẩn kì huynh chi tí nhi đoạt chi thực 紾兄之臂而奪之食 (Mạnh Tử 孟子) vặn tay anh mà cướp lấy ăn.
3 : Một âm là diễn. Lớp xớp, không nhẵn.