純 thuần, chuẩn, đồn, truy (10n)

1 : Thành thực. Như thuần hiếu 純孝 người hiếu thực.
2 : Thuần, không lẫn lộn gì. Như thuần túy 純粹.
3 : Toàn. Như thuần bạch 純白 trắng tuyền.
4 : Ðều.
5 : Lớn.
6 : Một âm là chuẩn. Ven, vệ, mép áo dày viền màu khác để cho đẹp đều gọi là chuẩn.
7 : Lại một âm là đồn. Bó, buộc, một xếp vải hay lụa cũng gọi là đồn.
8 : Lại một âm là nữa là truy. Cùng nghĩa với chữ truy 緇.