紉 nhân, nhận (9n)

1 : Xỏ chỉ, sợi phải xe lại rồi mới xỏ vào kim mà khâu được, cho nên may áo gọi là phùng nhân 縫紉.
2 : Tâm phục. Như cảm nhân thịnh tình 感紉盛情 cảm phục tình hậu.
3 : Xe sợi.
4 : Ta quen đọc là chữ nhận.