紅 hồng (9n)

1 : Ðỏ hồng (sắc hồng nhạt).
2 : Sắc hồng là màu đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được yêu dấu vẻ vang là hồng.
3 : Ðẹp đẽ, dộn dịp. Như hồng trần 紅塵 chốn bụi hồng (nói các nơi đô hội), hồng nhan 紅顏 đàn bà đẹp, v.v.
4 : Giống cây phần nhiều hoa đỏ, nên hoa rụng cũng gọi là lạc hồng 落紅.
5 : Ðời xưa dùng như chữ 工 hay 功.