糾 củ, kiểu (8n)

1 : Dây chặp ba lần, vì thế cái gì do mọi cái kết hợp lại mà thành đều gọi là củ. Như củ chúng 糾眾 nhóm họp mọi người.
2 : Ðốc trách. Như củ sát 糾察 coi xét. Phàm kiểu chính lại sự lầm lỗi cũng đều gọi là củ. Như thằng khiên củ mậu 繩愆糾謬 kiểu chính chỗ lầm lạc, vì thế hặc bẻ lỗi người cũng gọi là củ cử 糾舉.
3 : Thu lại, họp lại.
4 : Vội, gấp.
5 : Một âm là kiểu. Yểu kiểu 窈糾 tả cái vẻ thư thái.