系 hệ (7n)

1 : Buộc, treo. Như hệ niệm 系念 nhớ luôn, để việc vào mỗi nghĩ luôn. Cũng viết là 繫念.
2 : Mối, liền nối. Như hết đời nọ đến đời kia gọi là thế hệ 世系. Về học thuật chia riêng từng khoa cũng gọi là phân hệ 分系.
3 : Tên riêng trong khoa học tính, do theo cái lý nhất định ở chỗ này mà suy ra tìm được cái lý nhất định ở chỗ kia gọi là hệ.