糧 lương (18n)
1 : Thức ăn, lương ăn. Thức ăn lúc đi đường gọi là lương 糧, lúc ở ngay nhà gọi là thực 食. Nay gọi các vật dùng trong quân là lương.
2 : Thuế ruộng, tục viết là 粮.
糧
糧
糧
1 : Thức ăn, lương ăn. Thức ăn lúc đi đường gọi là lương 糧, lúc ở ngay nhà gọi là thực 食. Nay gọi các vật dùng trong quân là lương.
2 : Thuế ruộng, tục viết là 粮.