糞 phẩn (17n)
1 : Phân (cứt). Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ 糞土. Tục ngữ có câu phật đầu trước phẩn 佛頭著糞 bỏ phân ở đầu tượng Phật, ý nói cái tốt bị cái xấu làm nhơ mất.
2 : Bón. Như phẩn điền 糞田 bón ruộng.
3 : Bỏ đi. Như phẩn trừ 糞除 trừ bỏ đi, quét dọn.
糞
糞
糞