精 tinh (14n)

1 : Giã gạo cho trắng tinh (gạo ngon).
2 : Phàm đem vật ngoài trừ đi cho nó sạch hết cũng gọi là tinh. Như tinh quang 精光 sạch bóng.
3 : Vật gì đã lọc bỏ hết chất xấu rồi đều gọi là tinh.
4 : Tinh tế, lòng nghĩ chu đáo kỹ lưỡng gọi là tinh. Như tinh minh 精明.
5 : Biết đến nơi. Như tố tinh thư pháp 素精書法 vốn tinh nghề viết. Học vấn do chuyên nhất mà mau tiến gọi là tinh tiến 精進.
6 : Tinh thần 精神, tinh lực 精力 đều nói về phần tâm thần cả.
7 : Tinh. Như sơn tinh 山精 giống tinh ở núi.
8 : Tinh tủy, một chất máu tốt đúc nên thành ra một nguyên chất sinh đẻ của các loài động vật. Như di tinh 遺精 bệnh cứ tự nhiên tinh cũng thoát bật ra.