粗 thô (11n)

1 : Vầng to. Như thô tế 粗細 vầng to nhỏ, dùng để nói về chu vi to hay nhỏ.
2 : Thô, không được nhẵn nhụi tinh tế.
3 : Thô suất, thô thiển, sơ suất, quê kệch.