粉 phấn (10n)

1 : Bột gạo, phấn gạo. Phàm vật gì tán nhỏ đều gọi là phấn cả.
2 : Tan nhỏ. Như phấn cốt 粉骨 tan xương.
3 : Phấn xoa, đàn bà dùng để trang sức.
4 : Phấn sức, làm sự gì không cần sự thực mà chỉ vụ về bề ngoài gọi là phấn sức 粉飾.