籒 trứu (21n)

1 : Ðọc sách, diễn giải nghĩa sách.
2 : Sử trứu 史籒 tên quan thái sử đời Chu Tuyên Vương 周宣王, làm ra lối chữ triện lớn 大篆, vì thế có lối chữ trứu 籒. Cũng viết là 籕.