簿 bộ, bạc (20n)

1 : Sổ sách, phàm những sách vở đặt ra để tùy thời ghi chép các sự vật đều gọi là bộ.
2 : Lỗ bộ 鹵簿 các nghi vệ hầu hạ.
3 : Cái hốt.
4 : Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 蠶簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc 箔.

簿
簿
簿