簪 trâm (18n)

1 : Cái trâm cài đầu.
2 : Bỏ quan về gọi là trừu trâm 抽簪.
3 : Nhanh, mau, vội. Như vật nghi bằng hạp trâm 勿疑朋盍簪 (Dịch Kinh 易經) không ngờ thì bạn bè mau lại họp.
4 : Cài, cắm.