簡 giản (18n)

1 : Cái thẻ tre. Ðời xưa chưa có giấy viết vào thẻ tre gọi là gian trát 簡札, vì thế nên gọi sách vở là giản. Như đoạn giản tàn biên 斷簡殘編 sách vở đứt nát. Bây giờ gọi phong thơ là thủ giản 手簡 là vì lẽ đó.
2 : Mệnh vua sai đi gọi là giản thư 簡書 vì thế nên phong quan gọi là đặc giản 特簡 hay giản thụ 簡授.
3 : Kén chọn, phân biệt. Như giản luyện 簡練 kén chọn, giản duyệt 簡閱 chọn lọc, v.v.
4 : Giản dị, qua loa. Ðãi người nhạt nhẽo vô lễ gọi là giản mạn 簡慢.
5 : Xem, duyệt xem.
6 : To, lớn.
7 : Can.
8 : Thực.