篪 trì (16n)

1 : Cái sáo tám lỗ. Kinh Thi có câu Bá thị xuy huân, trọng thị xuy trì 伯氏吹壎,仲氏吹篪 anh thổi còi, em thổi sáo. Vì thế nên anh em hòa mục gọi là huân trì 壎篪.