篤 đốc (16n)
1 : Hậu, thuần nhất không có cái gì xen vào gọi là đốc. Như đốc tín 篤信 dốc một lòng tin, đôn đốc 敦篤 dốc một lòng chăm chỉ trung hậu, v.v. Luận ngữ : Ðốc tín hiếu học, thủ tử thiện đạo 篤信好學,守死善道 vững tin ham học, giữ đạo tới chết.
2 : Ốm nặng.
篤
篤
篤