箸 trứ, trợ (15n)

1 : Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái 筷.
2 : Cùng nghĩa với chữ trứ 著. Ta quen đọc là chữ trợ. Nguyễn Du 阮攸 : Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ 滿棹陳豬羊,長官不下箸 Ðầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.