箴 châm (15n)

1 : Cái kim khâu, cùng nghĩa với chữ châm 針.
2 : Khuyên răn.
3 : Bài châm, viết chữ vào giấy hay khắc vào gỗ treo chung quanh chỗ ở để trông làm gương gọi là bài châm 箴.
4 : Tính lông cánh chim cứ mười cái gọi là một châm.