筴 sách, giáp, hiệp (13n)
1 : Cái cỏ thi trong lúc đã gắp ra.
2 : Mưu kế, cùng nghĩa với chữ sách 策.
3 : Một âm là giáp. Ðũa.
4 : Lại một âm là hiệp. Gắp.
筴
筴
筴
1 : Cái cỏ thi trong lúc đã gắp ra.
2 : Mưu kế, cùng nghĩa với chữ sách 策.
3 : Một âm là giáp. Ðũa.
4 : Lại một âm là hiệp. Gắp.