等 đẳng (12n)

1 : Bực. Như xuất giáng nhất đẳng 出降一等 (Luận ngữ 論語) giáng xuống một bực, thượng đẳng 上等 bực trên nhất, trung đẳng 中等 bực giữa, hạ đẳng 下等 bực dưới nhất (hạng bét), v.v.
2 : Cùng, đều, ngang. Như mạc dữ đẳng luân 莫與等倫 chẳng ai cùng ngang với mình.
3 : Lũ. Như công đẳng 公等 bọn ông, bộc đẳng 僕等 lũ tôi, v.v.
4 : So sánh. Như đẳng nhi thượng chi 等而上之 bằng ấy mà còn hơn nữa (so còn hơn).
5 : Cái cân tiểu ly.
6 : Ðợi chờ. Như đẳng đãi 等待, đẳng hậu 等後 đều nghĩa là chờ đợi cả.
7 : Sao, dùng làm trợ từ.