竿 can, cán (9n)

1 : Cây tre, cần tre, một cành tre gọi là nhất can 一竿. Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc 竿牘, lại dùng làm số đo lường (con sào). Như nhật cao tam can 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, thủy thâm kỷ can 水深幾竿 nước sâu mấy con sào, v.v.
2 : Một âm là cán. Cái giá mắc áo.

竿
竿
竿