竺 trúc, đốc (8n)

1 : Thiên trúc 天竺 nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Ðộ bây giờ. Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước Trúc.
2 : Một âm là đốc. Cùng nghĩa với chữ đốc 篤.