竹 trúc (6n)

1 : Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc.
2 : Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹帛. Như danh thùy trúc bạch 名垂竹帛 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) tiếng ghi trong sách vở.
3 : Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm. Như cái tiêu, cái sáo, v.v.