端 đoan (14n)

1 : Ngay thẳng.
2 : Mầm mối, đầu mối. Như kiến đoan 見端 mới thấy nhú mầm, tạo đoan 造端 gây mối.
3 : Tấm, một tấm vải gọi là bố nhất đoan 布一端.
4 : Mối, đầu, lớn bé dày mỏng, cùng đối đãi với nhau gọi là lưỡng đoan 兩端. Như chấp kỳ lưỡng đoan 執其兩端 (Lễ ký 禮記) cầm cả hai mối.
5 : Ðoạn, điều kiện. Như canh đoan 更端 đổi điều khác.
6 : Nguyên nhân. Như vô đoan 無端 không có nguyên nhân gì, không có mối gì.
7 : Có ý đích xác. Như đoan đích 端的 đích thực.
8 : Cái nghiên đá, xứ Ðoan Khê xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái đoan.
9 : Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là đoan.
10 : Áo có xiêm liền gọi là đoan.