章 chương (11n)

1 : Văn chương, chương mạch.
2 : Văn vẻ. Như phỉ nhiên thành chương 斐然成章 rõ rệt nên văn vẻ.
3 : Phân minh, đời xưa chế ra quần áo để phân biệt kẻ sang người hèn gọi là chương. Như bây giở gọi những mền đay là huân chương 勳章, cái ngù ở vai là kiên chương 肩章, cái lon ở mũ là mạo chương 帽章 đều là noi nghĩa ấy cả.
4 : Văn của quần thần dâng cho vua cũng gọi là chương. Như tấu chương 奏章 sớ tâu, phong chương 封章 sớ tâu kín, đàn chương 彈章 sớ hặc, v.v.
5 : Ðiều. Như ước pháp tam chương 約法三章 ước phép ba điều.
6 : Chương trình, định ra từng điều để coi đó mà làm việc gọi là chương trình 章程.
7 : In. Như đồ chương 圖章 tranh in.
8 : Lối chữ chương, lối chữ lệ biến ra.
9 : Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một chương.