站 trạm (10n)

1 : Ðứng lâu.
2 : Nhà trạm, chỗ giữa đường tạm trú. Như dịch trạm 驛站 nhà trạm, lữ trạm 旅站 quán trọ, v.v.
3 : Tục gọi một cung đường là nhất trạm 一站.