竄 thoán (18n)

1 : Chạy trốn. Như bão đầu thoán thoán 抱頭竄竄 ôm đầu thui thủi chạy trốn.
2 : Sửa đổi văn tự. Như điểm thoán 點竄 xóa bỏ nguyên văn mà chữa vào.
3 : Sực mùi. Như hương thoán 香竄 thơm sực, thơm nức.
4 : Giấu giếm.
5 : Giết, đuổi xa.
6 : Hun, xông, lấy thuốc xông.