窺 khuy (16n)
1 : Dòm, ngó. Chọc lỗ tường vách để dòm gọi là khuy. Lý Bạch 李白 : Hán há Bạch Ðăng đạo, Hồ khuy Thanh Hải loan, Do lai chinh chiến địa, Bất kiến hữu nhân hoàn 漢下白登道,胡窺青海灣,由來征戰地,不見有人還 (Quan san nguyệt 關山月) quân Hán đi đường Bạch Ðăng, Rợ Hồ dòm ngó vịnh Thanh Hải, Xưa nay nơi chiến địa, Không thấy có người về.
窺
窺
窺