窮 cùng (15n)

1 : Cùng cực, cái gì đến thế là hết nước đều gọi là cùng. Như bần cùng 貧窮 nghèo quá, khốn cùng 困窮 khốn khó quá, v.v.
2 : Nghiên cứu. Như cùng lý tận tính 窮理盡性 nghiên cứu cho hết lẽ hết tính.
3 : Hết. Như cùng nhật chi lực 窮日之力 hết sức một ngày.