窩 oa (14n)
1 : Ở lỗ, ở ổ. Như phong oa 蜂窩 tổ ong.
2 : Oa tàng 窩藏, chứa chấp các kẻ vô lại cùng của ăn cắp gọi là oa tàng. Tục gọi là oa gia 窩家. Cũng gọi là oa chủ 窩主.
3 : Tục gọi các chỗ lõm xuống là oa.
窩
窩
窩