突 đột (9n)

1 : Chợt, thốt nhiên. Thốt nhiên gặp nhau gọi là đột như kỳ lai 突如其來.
2 : Xúc phạm đến. Như xung đột 衝突, đường đột 唐突, v.v.
3 : Ống khói, khúc đột tỷ tân 曲突徙薪 dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.
4 : Ðào.