空 không, khống, khổng (8n)
1 : Rỗng không, hư không.
2 : Trời. Như cao không 高空, thái không 太空 đều là tiếng gọi về trời cả.
3 : Ðạo Phật cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, nên gọi là không môn 空門.
4 : Hão. Như không ngôn 空言 nói hão, nói không đúng sự thực, nói mà không làm được.
5 : Hão, dùng làm trợ từ.
6 : Không không 空空 vơi vơi, tả cái ý để lòng như vẫn thiếu thốn, không tự cho là đầy đủ. Theo nghĩa nhà Phật là cái không cũng không nốt.
7 : Không gian 空間 nói về chiều ngang suốt vô hạn. Xem vũ trụ 宇宙.
8 : Thông suốt. Như tạc không 鑿空 mở mang đường lối cho thông suốt.
9 : Một âm là khống. Nghèo ngặt, thiếu thốn.
10 : Tục gọi sự nhàn hạ là khống.
11 : Lại một âm là khổng. Cùng nghĩa với chữ khổng 孔.
空
空
空