穹 khung (8n)
1 : Cao lớn, hình khum khum mà cao gọi là khung. Như khung thiên 穹天 trời cao. Nhà rạp căng trông như rạp hát gọi là khung lư 穹廬.
2 : Hình khom, vật gì hình nổi gồ lên đều gọi là khung.
3 : Sâu.
4 : Cùng nghĩa với chữ không 空.
穹
穹
穹