穰 nhương, nhưỡng (22n)

1 : Thân cây lúa. Nhương nhương 穰穰 bông lúa sai núc nỉu, suy rộng ra, phàm vật gì nhiều tốt đều gọi là nhương nhương cả.
2 : Một âm là nhưỡng. Hạo nhưỡng 浩穰 đông đúc nhiều nhõi.