積 tích, tí (16n)

1 : Chứa góp.
2 : Chồng chất.
3 : Tích lâu. Như tích niên 積年 đã lâu năm.
4 : Cái số nhân được. Như diện tích 面積 số đo bề mặt được bao nhiêu.
5 : Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.