稽 kê, khể (15n)
1 : Xét. Như kê cổ 稽古 xét các sự tích xưa. Lời nói không có căn cứ gọi là vô kê chi ngôn 無稽之言.
2 : Cãi cọ. Như phản thần tuơng kê 反脣相稽 trở môi cãi lại, không chịu lời dạy bảo.
3 : Hoạt kê 滑稽 nói khôi hài.
4 : Lưu lại, ngăn cản lại.
5 : Ðến.
6 : Một âm là khể. Khể thủ 稽首 lạy rập đầu xuống đất.
稽
稽
稽