稔 nhẫm, nẫm (13n)
1 : Lúa chín, được mùa.
2 : Năm, lúa một năm chín một mùa cho nên gọi nhẫm là năm.
3 : Tích lâu. Như nhẫm ác 稔惡 tội ác đã thâm. Ta quen đọc là chữ nẫm.
4 : Hiểu ra, thuộc cả. Vị nhẫm 未稔 chưa hiểu.
稔
稔
稔