稀 hi (12n)

1 : Thưa thớt. Ðịa quảng nhân hi 地廣人稀 đất rộng người thưa.
2 : Lỏng. Như hi chúc 稀粥 cháo loãng.
3 : Ít, hiếm có. Ðỗ Phủ 杜甫 : Tửu trái tầm thường hành xứ hữu. Nhân sinh thất thập cổ lai hy 酒債尋常行處有,人生七十古來稀 Nợ rượu tầm thường đâu chẳng có, Ðời người bảy chục mấy xưa nay.