租 tô (10n)

1 : Thuế ruộng, bán ruộng cho người cấy thuê cũng gọi là điền tô 田租.
2 : Cho thuê, phàm lấy vật gì cho người mượn dùng để lấy tiền thuê dều gọi là tô. Như các nước mượn đất nước Tàu sửa sang buôn bán theo chính trị mình gọi là tô giới 租界.