秋 thu (9n)

1 : Mùa thu. Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa thu. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa thu. Ðến mùa thu thì muôn vật điêu linh, khí trời sầu thảm, cho nên ai có dáng thương xót thê thảm thì gọi là thu khí 秋氣. Ðỗ Phủ 杜甫 : Vạn lý bi thu thường tác khách 萬里悲秋常作客 ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
2 : Mùa màng lúa chín gọi là hữu thu 有秋.
3 : Năm. Như thiên thu 千秋 nghìn năm.
4 : Lúc, buổi. Như đa sự chi thu 多事之秋 lúc đang nhiều việc.
5 : Tả cái dáng bay lên.