私 tư (7n)

1 : Riêng, cái gì không phải là của công đều gọi là tư. Như tư tài 私財 của riêng, tư sản 私產 cơ nghiệp riêng, v.v.
2 : Sự bí ẩn, việc bí ẩn riêng của mình không muốn cho người biết gọi là tư. Vì thế việc thông gian thông dâm cũng gọi là tư thông 私通.
3 : Riêng một. Như tư ân 私恩 ơn riêng, tư dục 私慾 (cũng viết là 私欲) lòng muốn riêng một mình.
4 : Cong queo.
5 : Anh em rể, con gái gọi chồng chị hay chồng em là tư.
6 : Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
7 : Các cái thuộc về riêng một nhà.
8 : Ði tiểu.
9 : Áo mặc thường.
10 : Lúc ở một mình.