秀 tú (7n)

1 : Lúa đâm hoa. Phàm các loài cỏ nẩy hoa đều gọi là tú.
2 : Ðẹp lạ. Như tú lệ 秀麗 tốt đẹp lạ. Cũng như tú mỹ 秀美.
3 : Tú tài 秀才 bên Tàu thì người đi học đều gọi là tú tài. Ở ta thi hương không trúng kỳ phúc hạch mà được phân số khá thì đỗ tú tài. Người được vào học nhà học của vua cũng gọi là tú tài.