禁 cấm, câm (13n)

1 : Cấm chế.
2 : Chỗ vua ở gọi là cung cấm 宮禁.
3 : Giam cấm.
4 : Kiêng.
5 : Ðiều cấm.
6 : Cái đồ nâng chén rượu, cái khay.
7 : Một âm là câm. Ðương nổi, thơ Nguyễn Du 阮攸 : Thành nam thùy liễu bất câm phong 城南垂柳不禁風 thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.