祝 chúc, chú (10n)

1 : Khấn.
2 : Chúc mừng. Chúc phúc 祝福.
3 : Cắt. Như chúc phát 祝髮 cắt tóc. Xuất gia đi tu gọi là chúc phát cũng theo nghĩa ấy.
4 : Một âm là chú, cũng như chữ chú 咒.