祚 tộ (10n)

1 : Lộc, ngôi. Vận nước nối đời thịnh vượng gọi là tộ. Như Hán tộ 漢祚 đời nhà Hán.
2 : Phúc. Như thụ tộ 受祚 chịu phúc.
3 : Năm.