祇 kì, chi (9n)

1 : Thần đất.
2 : Yên.
3 : Cả, lớn.
4 : Bệnh.
5 : Một âm là chi. Chỉ, vừa, những. Như chi giảo ngã tâm 祇攪我心 (Thi Kinh 詩經) những làm rối loạn lòng ta.