示 kì, thị (5n)
1 : Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì 祇.
2 : Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là 礻.
示
示
示
1 : Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì 祇.
2 : Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là 礻.